Tên sản phẩm: Thép tròn đặc SCM415
Quy cách:
- Chiều dài: 3m, 5m, 6m (hoặc cắt quy cách)
- Phi 12 - phi 450
- Hàng mới chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn (hoặc bị oxy hoá)
- Hoá đơn VAT, phiếu xuất kho đầy đủ
- Chứng chủ CO, CQ theo sản phẩm,
- Giá cả cạnh tranh
Thép tròn đặc SCM415 là thép hợp kim có hàm lượng carbon thấp 0.13 -0.18%
- Tính chất của thép được thể hiện chủ yếu là tính hàn, ở nhiệt độ 500 -5500C dưới môi trường có tác động lực lớn, kéo dài. Khi nhiệt độ vượt quá 5500C, khả năng kháng lại sự oxy hóa bị biến đối, lực chống vặn xoắn giảm rõ rệt.
- Mác thép tương đương: GT/GB 15CrMo, BS 15CrMo5, JIS SCM415, KS SCM415H
Thành phần hoá học Thép tròn đặc SCM415
JIS
|
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
Cu
|
SCM415/SCM415H
|
0.13 - 0.18
|
0.15 - 0.35
|
0.60 - 0.90
|
≤0.03
|
≤0.03
|
0.9 -1.2
|
≤0.25
|
0.15- 0.25
|
≤0.30
|
Tính chất cơ lý Thép tròn đặc SCM415
Độ bền kéo
|
650 -880 MPa
|
Giới hạn chảy
|
350 -550 Mpa
|
Độ dãn dài
|
8- 25%
|
Độ mỏi của thép
|
275 Mpa
|
Giãn nở vì nhiệt
|
10 e-6/K
|
Dẫn nhiệt
|
25 W.m.K
|
Nhiệt độ chảy
|
1450 -15100C
|
Điện trở
|
0.55 Ohm.mm2/m
|
Độ cứng
|
179 HB
|
Độ cứng
|
24-35 HRc
|
Giảm diện tích
|
≥ 60Psi
|
Va đập
|
≥94 Akv (J)
|
============
Từ khóa: Thép tròn đặc phi 36, Thép tròn đặc phi 40, Thép tròn đặc phi 45, Thép tròn đặc phi 50, Thép tròn đặc phi 60, Thép tròn đặc phi 70, Thép tròn đặc phi 80, Thép tròn đặc phi 100, Thép tròn đặc phi 120, Thép tròn đặc SCM415, Thép tròn đặc SCM420, Thép tròn đặc SCM35, Thép tròn đặc SCM440,..







0 nhận xét:
Đăng nhận xét