- Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
- Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt
- Mác thép Số thép Độ cứng bề mặt
- C45 1.1191 min. 55 HRC
Tên sản phẩm: Thép tròn đặc S45C phi 65
- Chiều dài: 6m, 5m, 4m
- Phi: 65
- Hàng mới chưa qua sử dụng
- Chứng chỉ Co, Cq đầy đủ
- Chúng tôi nhận gia công, cắt theo yêu cầu khách hàng.
Công dụng Thép tròn đặc S45C phi 65
- Thép tròn đặc S45C phi 65 được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ,
- Thép S45C phi 65 có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S45C thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán…
Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng,
Mác thép tương đương với thép tròn đặc S45C
Quốc gia
|
Mỹ
|
Anh
|
Nhật
|
Úc
|
Tiêu chuẩn
|
ASTM A29
|
EN 10083-2
|
JIS G4051
|
AS 1442
|
Mác thép
|
1045
|
C45/1.1191
|
S45C
|
1045
|
Thành phần hóa học thép tròn đặc S45C phi 65
Tiêu chuẩn
|
Mác thép
|
C
|
Mn
|
P
|
S
|
Si
|
Ni
|
Cr
|
ASTM A29
|
1045
|
0.43-0.50
|
0.60-0.90
|
0.04
|
0.050
|
-
|
-
|
-
|
EN 10083-2
|
C45/1.1191
|
0.42-0.50
|
0.50-0.90
|
0.03
|
0.035
|
0.04
|
0.4
|
0.4
|
JIS G4051
|
S45C
|
0.42-0.48
|
0.60-0.90
|
0.03
|
0.035
|
0.15-0.35
|
-
|
-
|
Tính chất cơ lýthép tròn đặc S45C phi 65
OD (mm)
|
Độ dày t (mm)
|
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)
|
Độ bền kéo
(N/mm2)
|
Độ dãn dài
A5 (%)
|
Giảm diện tích
Z (%)
|
<16
|
<8
|
min. 490
|
700-850
|
min. 14
|
min. 35
|
<17-40
|
<8<=20
|
min. 430
|
650-800
|
min. 16
|
min. 40
|
<41-100
|
<20<=60
|
min. 370
|
630-780
|
min. 17
|
min. 45
|
OD (mm)
|
Độ dày t (mm)
|
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)
|
Độ bền kéo (N/mm2)
|
Độ giãn dài A5(%)
| |
<16
|
<16
|
min. 390
|
min. 620
|
min. 14
| |
<17-100
|
<16<=100
|
min. 305
|
min. 305
|
min. 16
| |
<101-250
|
<100<250
|
min. 275
|
min. 560
|
min. 16
|
- Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.
Quá trình nhiệt luyện
Rèn hoặc cuốn nóng:
|
1100 – 850°C
|
Tiêu chuẩn hóa:
|
840 – 880°C/nhiệt thường
|
Ủ mềm:
|
680 – 710°C/lò luyện
|
Làm cứng:
|
820 – 860°C/nước, dầu
|
Ủ:
|
550 – 660°C/không khí
|
Quá trình làm cứng
Làm cứng từ nhiệt độ 820-860oC trong dầu hoặc nước
Độ cứng bề mặt
THÉP MAI GIA - NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH TIN CẬY
=============
Từ khoá tìm kiếm: Thép tròn đặc S45C, Thép tròn đặc S45C phi 65, Thép tròn đặc S45C, Thép tròn đặc SCM440, thép tròn đặc, Thép tròn đặc S20C, thép tròn đặc SCM435, Thép tròn đặc S50C






0 nhận xét:
Đăng nhận xét