Chủ Nhật, 7 tháng 5, 2017

THÉP TRÒN ĐẶC S45C PHI 65

    Tên sản phẩm: Thép tròn đặc S45C phi 65

    -     Chiều dài: 6m, 5m, 4m
    -     Phi: 65
    -     Hàng mới chưa qua sử dụng
    -     Chứng chỉ Co, Cq đầy đủ
    -     Chúng tôi nhận gia công, cắt theo yêu cầu khách hàng.
    -     Thép tròn đặc S45C phi 65 được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa  hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ, 
    -      Thép S45C phi 65 có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S45C  thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán…
    Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng,
    Mác thép tương đương với thép tròn đặc S45C
    Quốc gia
    Mỹ
    Anh
    Nhật
    Úc
    Tiêu chuẩn
    ASTM A29
    EN 10083-2
    JIS G4051
    AS 1442
    Mác thép
    1045
    C45/1.1191
    S45C
    1045
    Thành phần hóa học thép tròn đặc S45C phi 65
    Tiêu chuẩn
    Mác thép
    C
    Mn
    P
    S
    Si
    Ni
    Cr
    ASTM A29
    1045
    0.43-0.50
    0.60-0.90
    0.04
    0.050
     -
     -
     -
    EN 10083-2
    C45/1.1191
    0.42-0.50
    0.50-0.90
    0.03
    0.035
    0.04
    0.4
    0.4
    JIS G4051
    S45C
    0.42-0.48
    0.60-0.90
    0.03
    0.035
    0.15-0.35
     -
     -
    Tính chất cơ lýthép tròn đặc S45C phi 65
    • Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
     OD  (mm)
    Độ dày t (mm)
    0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)
    Độ bền kéo
    (N/mm2)
    Độ dãn dài
    A5 (%)
    Giảm diện tích
     Z (%)
    <16
    <8
    min. 490
    700-850
    min. 14
    min. 35
    <17-40
    <8<=20
    min. 430
    650-800
    min. 16
    min. 40
    <41-100
    <20<=60
    min. 370
    630-780
    min. 17
    min. 45
    • Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt
    OD  (mm)
    Độ dày t (mm)
    0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)
    Độ bền kéo (N/mm2)
    Độ giãn dài A5(%)
    <16
    <16
    min. 390
    min. 620
    min. 14
    <17-100
    <16<=100
    min. 305
    min. 305
    min. 16
    <101-250
    <100<250
    min. 275
    min. 560
    min. 16
    -     Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.
    Quá trình nhiệt luyện
    Rèn hoặc cuốn nóng:
    1100 – 850°C
    Tiêu chuẩn hóa:
     840 – 880°C/nhiệt thường
    Ủ mềm:
     680 – 710°C/lò luyện
    Làm cứng:
     820 – 860°C/nước, dầu
    Ủ:
     550 – 660°C/không khí
    Quá trình làm cứng
    Làm cứng từ nhiệt độ 820-860oC  trong dầu hoặc nước
    Độ cứng bề mặt
    • Mác thép            Số thép                     Độ cứng bề mặt
    • C45                        1.1191                        min. 55 HRC

    THÉP MAI GIA - NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH TIN CẬY
    =============

0 nhận xét:

Đăng nhận xét