Thứ Năm, 12 tháng 10, 2017

THÉP TRÒN ĐẶC SCM420

    Tên sản phẩm: Thép tròn đặc SCM420.
    -    Tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, DIN,
    -    Xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Mỹ, Nga…
    -    Hàng mới 100%, chứng chỉ Co, CQ đầy đủ theo sản phẩm
    -    Xuất hóa đơn VAT, phiếu xuất kho theo yêu cầu.
    -    Cắt theo yêu cầu.
    Tính chất hóa học
    Tính chất cơ lý:
      Ứng dụng:
      -     Dùng chủ yếu trong ngành cơ khí chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác,
      -     Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, trục, bánh răng
      -     Làm khuôn dập nguội, trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn.

Thứ Hai, 19 tháng 6, 2017

THÉP TRÒN ĐẶC SCM430

    Tên sản phẩm: Thép tròn đặc SCM430
    -     Sản phẩm mới, chưa qua sử dụng
    -     CO, CQ đầy đủ theo sản phẩm
    -     Xuất hóa đơn VAT, phiếu xuất kho, xuất xưởng
    Thép SCM430 chống lại sự ăn mòn của môi trường và độ bền ổn định tới nhiệt độ 315 oc. Thép thể hiện đưuọc độ cứng, bền và độ mỏi của thép được cải thiện.
    Mác thép tương đương:
    Xuất xứMỹChâu ÂuAnhNhật
    Tiêu ChuẩnASTM A29EN 10250/EN10083BS 970JIS G4105
    Mác thép413025CrMo4/1.7218708A25/708M25SCM430
    Thành phần hóa học: 
    Tiêu ChuẩnMác thépCMnPSSiCrMo
    ASTM A2941300.28-0.330.40-0.600.0350.040.15-0.350.80-1.100.15-0.25
    EN1025025CrMo4/0.22-0.290.60-0.900.0250.035≦0.400.90-1.20.15-0.30
    /EN100831.7218
    JIS G4105SCM430/0.28-0.330.60-0.850.030.030.15-0.350.90-1.20.15-0.30
    SCM2
    Tính chất cơ lý:
    Độ bền kéo560 MPa
    Điểm đứt gãy/giới hạn đứt460 MPa
    Mô đum đàn hồi190-210 GPa
    Mô đum khối140 GPa
    Mô đum chống cắt80 GPa
    Tỷ lệ độc0.27-0.30
    Tỷ lệ dãn dài tới điểm gãy21.50%
    Giảm diện tích59.6
    Hardness, Brinell217
    Độ cứng Brinell240
    Độc cứng Knoop 95
    Độ cứng Rockwell B 17
    Độ cứng Vickers 228
    - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
    ============
    Từ khóa: Thép tròn đặc phi 36, Thép tròn đặc phi 40, Thép tròn đặc phi 45, Thép tròn đặc phi 50, Thép tròn đặc phi 60, Thép tròn đặc phi 70, Thép tròn đặc phi 80, Thép tròn đặc phi 100, Thép tròn đặc phi 120, Thép tròn đặc SCM415, Thép tròn đặc SCM420, Thép tròn đặc SCM35, Thép tròn đặc SCM440, Thép tròn đặc 42CrMo4, Thép tròn đặc SCR415Thép tròn đặc SCM430,

Chủ Nhật, 18 tháng 6, 2017

THÉP TRÒN ĐẶC SCR415

    Tên sản phẩm: Thép tròn đặc SCR415

    -     Sản phẩm mới, chưa qua sử dụng
    -     CO, CQ đầy đủ theo sản phẩm
    -     Xuất hóa đơn VAT, phiếu xuất kho, xuất xưởng
    Mác thép tương đương:
    MỹĐứcNhật BảnPhápAnhChâu ÂuBỉTây Ban NhaTrung QuốcHàn Quốc
     DIN,WNrJISAFNORBSENNBNUNEGBKS
    50151.7015SCr41512C317Cr31.701415Cr217Cr315CrSCr415
    511513Cr2SCr415H12C8523M151.7016  15CrASCr415H
    G5015015Cr3 15Cr2RR 15Cr2  ML15Cr 
    G5115017Cr3 17Cr3 15Cr2KD    
    G51170  18C3 17Cr3    
    G61180    17CrS3    
    Thành phần hóa học:

    CSiMnNiSPCrCu
    0.12 - 0.180.17 - 0.370.4 - 0.7≤0.3≤  0.035  ≤0.0350.7 - 1≤ 0.3
      Tính chất cơ lý:
     Độ bền kéoGiới hạn chảyĐộ dãn dàiVa đậpĐộ cứng
    MPaMPa%KV/Ku (J)HBW
    SCr4157354902322223

     
    - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
    ============
    Từ khóa: Thép tròn đặc phi 36, Thép tròn đặc phi 40, Thép tròn đặc phi 45, Thép tròn đặc phi 50, Thép tròn đặc phi 60, Thép tròn đặc phi 70, Thép tròn đặc phi 80, Thép tròn đặc phi 100, Thép tròn đặc phi 120, Thép tròn đặc SCM415, Thép tròn đặc SCM420, Thép tròn đặc SCM35, Thép tròn đặc SCM440, Thép tròn đặc 42CrMo4, Thép tròn đặc SCR415

Thứ Sáu, 2 tháng 6, 2017

THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMo4

    Tên sản phẩm: Thép tròn đặc 42CrMo4

    Mác thép tương đương:
    EUMỹĐứcNhậtPhápAnhItalyTây Ban NhaTrung QUốcNgaQuốc tế
    EN-DIN,WNrJISAFNORBSUNIUNEGBGOSTISO
    42CrMo4414042CrMo4SCM440H42CD4708M4042CrMo440CrMo442CrMo35KHM42CrMo4
    4142   CFS11 F1252 38KHM 
    Thành phần hóa học:
    CSiMnPSCrMo
    0.38 - 0.45max   0.40.6 - 0.9max   0.025max   0.0350.9 - 1.20.15 - 0.3
     Tính chất cơ lý:
    42CrMo4/1.7225CMnSiPSCrMo
    0.38-0.450.60-0.900.40 max0.035 max0.035 max0.90-1.200.15-0.30
    Kích thước Giới hạn chảyĐộ bền kéo,Độ giãn dàiĐộ cứng HBĐộ bền  
     Ø mmRp0.2,N/nn2, min.Rm,N/nn2A5,%, min.KV, Joule, min.  
    <407501000-120011295-35535 at 20ºC  
    40-95650900-110012265-32535 at 20ºC  
    >95550800-95013235-29535 at 20ºC  

    Ứng dụng:
    Thép tròn đặc 42CrMo4 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc thiết bị, ô tô, khai thác mỏ, phụ tùng, bi nhông động cơ, truyền động, piston, bánh lái siêu áp lực, các khớp nối tàu điện, các liên kết cường lực cao, trục, bánh răng, đai khoan thăm dò dầu khí…
    Quá trình nhiệt luyện
    -     Thép được được luyện từ từ tại nhiệt độ lên tới 800 - 850 độ C
    -     Làm lạnh từ từ trong lò cho tới nhiệt độ 480 độ
    -     Hoàn thành quá trình nhiệt luyện trong không khí
    Tôi thép + Ram thép
    -     Nhiệt độ 880 độ C
    -     Ngâm thép tại nhiệt độ này sau đó tôi thép trong dầu
    -     Ram thép trong nhiệt độ phòng 20 độ C
    -     Đun nóng tới nhiệt độ 560 độ C
    -     Lấy thép từ lò ra và để nguội tại nhiệt độ trong không khí
    Rèn thép
    -     Thép được rèn từ từ, thống nhất
    -     Tăng nhiệt độ rèn lên tới 1150 - 1200 độ
    -     Luôn giữ nhiệt độ rèn thép trên 850 độ

    - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
    ============
    Từ khóa: Thép tròn đặc phi 36, Thép tròn đặc phi 40, Thép tròn đặc phi 45, Thép tròn đặc phi 50, Thép tròn đặc phi 60, Thép tròn đặc phi 70, Thép tròn đặc phi 80, Thép tròn đặc phi 100, Thép tròn đặc phi 120, Thép tròn đặc SCM415, Thép tròn đặc SCM420, Thép tròn đặc SCM35, Thép tròn đặc SCM440, Thép tròn đặc 42CrMo4